“Ngọc Nguyên” là một cái tên hay được nhiều bậc phụ huynh lựa chọn đặt cho con yêu. Cùng tìm hiểu ý nghĩa tên Ngọc Nguyên trong bài viết dưới đây của chuyên mục phong thủy nhé!

 

Thiên cách tên Ngọc nguyên

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.

Thiên cách của bạn có tổng số nét là 7

Thuộc hành Dương Kim

Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.

Địa cách người tên Ngọc Nguyên

Ngược với thiên cách thì địa cách đại diện cho mối quan hệ giữa mình với vợ con, người nhỏ tuổi hơn mình và người bề dưới. Ngoài ra địa cách còn gọi là “Tiền Vận” ( tức trước 30 tuổi), địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận tuổi mình.

Địa cách tên Ngọc Nguyên là Nguyên, tổng số nét là 5 thuộc hành Dương Thổ. Do đó địa cách sẽ thuộc vào quẻ Phúc thọ song mỹ là quẻ ĐẠI CÁT. Đây là quẻ Điềm âm dương giao hoan, hòa hợp, hoàn bích. Có vận thế thành công vĩ đại hoặc xây thành đại nghiệp ở đất khách, tất phải rời nơi sinh mới làm giầu được, kỵ dậm chân tại chỗ.

>> Xem thêm: Giải mã ý nghĩa tên Bảo Anh.

Nhân cách người tên Ngọc Nguyên

Nhân cách là chủ vận ảnh hưởng chính đến vận mệnh của cả đời người. Nhân cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Nhân cách là nguồn gốc tạo vận mệnh, tích cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân của gia chủ, là trung tâm của họ và tên. Muốn tính được Nhân cách thì ta lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của tên.

Nhân cách tên Ngọc Nguyên là Ngọc Nguyên do đó có số nét là 9 thuộc hành Dương Thủy. Như vậy nhân cách sẽ thuộc vào quẻ Bần khổ nghịch ác là quẻ HUNG. Đây là quẻ Điềm âm dương giao hoan, hòa hợp, hoàn bích. Có vận thế thành công vĩ đại hoặc xây thành đại nghiệp ở đất khách, tất phải rời nơi sinh mới làm giầu được, kỵ dậm chân tại chỗ.

Ngoại cách người tên Ngọc Nguyên

Ngoại cách là đại diện mối quan hệ giữa mình với thế giới bên ngoài như bạn bè, người ngoài, người bằng vai phải lứa và quan hệ xã giao với người khác. Ngoại cách ám chỉ phúc phận của thân chủ hòa hợp hay lạc lõng với mối quan hệ thế giới bên ngoài. Ngoại cách được xác định bằng cách lấy tổng số nét của tổng cách trừ đi số nét của Nhân cách.

Tên Ngọc Nguyên có ngoại cách là Nguyên nên tổng số nét hán tự là 5 thuộc hành Dương Thổ. Do đó ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ Phúc thọ song mỹ là quẻ ĐẠI CÁT. Đây là quẻ danh lợi đều không, cô độc khốn cùng, bất lợi cho gia vận, bất lợi cho quan hệ quyến thuộc, thậm chí bệnh nạn, kiện tụng, đoản mệnh. Nếu tam tài phối hợp tốt, có thể sinh ra cao tăng, triệu phú hoặc quái kiệt.

Mối quan hệ giữa các cách

Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Mộc – Kim Quẻ này là quẻ Hung: Vận mệnh bị ức chế, bất bình, bất mãn, lao tâm, lao lực, thần kinh suy nhược, có nỗi lo về bệnh hô hấp

Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Mộc – Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết: Tuy thuận lợi nhất thời nhưng chưa biết lúc nào gặp chuyện lưu vong

Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Mộc – Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết: Con gái có sức mê hoặc, con trai nhiều khổ tâm, dễ sinh bất bình bất mãn, có tính tốt, muốn được người đời biết đến, số lý đều tốt thì có thể thành công

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Kim – Mộc – Thuỷ Quẻ này là quẻ : Bản thân không tiến triển lớn nhưng con cháu được phục hồi gia nghiệp. Thời trể khó tránh khỏi thất bại, chú ý sức khoẻ tốt cho đến già chuyển vào cảnh tốt ( hung )

Bạn vừa cùng chúng tôi xem xong ý nghĩa tên tên Ngọc Nguyên. Từ đó bạn biết được tên này tốt hay xấu, có nên đặt hay không. Tham khảo thêm ý nghĩa tên Hải Nam có gì đặc biệt?